CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ

Đăng ngày 19 - 12 - 2020
100%

 

KKT NGHI SƠN ĐƯỢC CHÍNH PHỦ VIỆT NAM CHO ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI CAO NHẤT DÀNH CHO CÁC NHÀ ĐẦU TƯ.

          ■ Giá thuê đất, thuê mặt nước:

          - Giá thuê đất, thuê mặt nước theo khung giá quy định của UBND tỉnh Thanh Hoá ban hành và ổn định trong nhiều năm.

          - Thời gian thuê tối đa 70 năm, hết thời hạn trên có thể gia hạn nếu nhà đầu tư có nhu cầu.

          ■ Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước (trừ các KCN đã có nhà đầu tư hạ tầng):

          - Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước; miễn từ 11 đến 15 năm kể từ khi dự án đi vào hoạt động tuỳ theo lĩnh vực ngành nghề dự án    - Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong suốt thời gian thực hiện dự án đối với dự án thuộc lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ.

          ■ Thuế thu nhập doanh nghiệp:

          - Đối với dự án đầu tư mới được áp dụng thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm,  miễn thuế 04 năm và giảm 50% số thuế phải nộp cho 09 năm tiếp theo.

          - Đối với các dự án đầu tư mở rộng quy mô sản xuất, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ (đáp ứng tiêu chí theo quy định của Nghị định 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp) được lựa chọn hưởng ưu đãi thuế theo dự án đang hoạt động cho thời gian còn lại (nếu có) hoặc được miễn, giảm thuế đối với phần thu nhập tăng thêm do đầu tư mở rộng mang lại. Thời gian miễn thuế, giảm thuế đối với thu nhập tăng thêm do đầu tư mở rộng bằng thời gian miễn thuế, giảm thuế áp dụng đối với dự án đầu tư mới.

          ■ Thuế nhập khẩu

          - Miễn thuế nhập khẩu hàng hoá để tạo tài sản cố định, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ phục vụ dự án đầu tư, phương tiện đưa đón công nhân...

          - Miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 5 năm, kể từ khi dự án đi vào sản xuất đối với nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện và bán thành phẩm mà Việt Nam chưa sản xuất được hoặc sản xuất không đạt tiêu chuẩn chất lượng.

CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ VÀO CÁC KCN

■ Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước:

Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng cơ bản nhưng tối đa

không quá 03 năm kể từ ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước; miễn từ 07

đến 15 năm kể từ khi dự án đi vào hoạt động tuỳ theo lĩnh vực ngành nghề dự án (Trừ

KCN Hoàng Long, KCN ĐH-TBG, KCN Bỉm Sơn và KCN Lễ Môn).

■ Thuế thu nhập doanh nghiệp:

Miễn thuế 02 năm và giảm 50% số thuế phải nộp cho 04 năm tiếp theo (Trừ

KCN Hoàng Long, KCN ĐH-TBG và KCN Lễ Môn).

■ Thuế nhập khẩu: Tùy theo từng lĩnh vực ngành nghề hoạt động

sản xuất, kinh doanh mà nhà đầu tư sẽ được hưởng ưu đãi:

- Miễn thuế nhập khẩu hàng hoá để tạo tài sản cố định, phương tiện vận tải

chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ phục vụ dự án đầu tư, phương tiện đưa

đón công nhân...

- Miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 5 năm, kể từ khi dự án đi vào sản xuất đối

với nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện và bán thành phẩm mà Việt Nam chưa sản

xuất được hoặc sản xuất không đạt tiêu chuẩn chất lượng.

 

Tổng số lượt xem: 678

Tin liên quan

Tin mới nhất

°
Cập nhật lúc:
08:27:00 AM 18/05/2024
 Đơn vị tính: VNĐ/lượng
Loại vàng Mua Bán
SJC 1L, 10L, 1KG 87,700,000 90,400,000
SJC 5c 87,700,000 90,420,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,700,000 90,430,000
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
75,600,000 77,200,000
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
75,600,000 77,300,000
Nữ Trang 99.99% 75,400,000 76,400,000
Nữ Trang 99% 73,644,000 75,644,000
Nữ Trang 68% 49,607,000 52,107,000
Nữ Trang 41.7% 29,512,000 32,012,000

Xem chi tiết

Tỷ giá được cập nhật lúc 08:30 ngày 17/05/2024 và chỉ mang tính chất tham khảo
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25150.00 25450.00
EUR 27087.00 27196.00 28407.00
GBP 31525.00 31715.00 32705.00
HKD 3195.00 3208.00 3314.00
CHF 27506.00 27616.00 28486.00
JPY 159.51 160.15 167.51
AUD 16660.00 16727.00 17239.00
SGD 18533.00 18607.00 19168.00
THB 683.00 686.00 715.00
CAD 18327.00 18401.00 18952.00
NZD   15304.00 15817.00
KRW   17.96 19.65
DKK   3636.00 3773.00
SEK   2327.00 2418.00
NOK   2329.00 2423.00

Xem chi tiết

186 người đang online