KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga

100%

KCN Đình Hương – Tây Bắc Ga

Được Chủ tịch UBND tỉnh thành lập tại Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 trên cơ sở sáp nhập KCN Đình Hương và KCN Tây Bắc Ga (bao gồm giai đoạn 1 và giai đoạn 2) với tổng diện tích 200,11ha. KCN Đình Hương không có chủ đầu tư hạ tầng, hệ thống hạ tầng kỹ thuật chưa được đầu tư đồng bộ; KCN Tây Bắc Ga (giai đoạn 1) được đầu tư theo hình thức đổi đất lấy hạ tầng với Công ty TNHH xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh, đã đầu tư hoàn thành 80% khối lượng dự án đã được phê duyệt.

Lũy kế đến nay, KCN Đình Hương – Tây Bắc Ga đã thu hút được 01 dự án đầu tư hạ tầng, 11 dự án đầu tư nước ngoài Tổng vốn đầu tư đăng ký 31,1 triệu USD, vốn đã thực hiện 28,4 triệu USD, 262 dự án đầu tư trong nước Tổng vốn đầu tư đăng ký 3.261 tỷ đồng, đã thực hiện 2.989 tỷ đồng. Tổng diện tích đất công nghiệp cho thuê khoảng 120ha/131 ha diện tích đất công nghiệp có thể cho thuê. Tỷ lệ lấp đầy đạt khoảng 92 %.Giá trị sản xuất 09 tháng đầu năm 2022 đạt khoảng3.214 tỷ đồng, nộp ngân sách khoảng 80 tỷ đồng, giải quyết việc làm cho khoảng 8.800 lao động.

°
2024-05-06
Hôm nay (06/05/2024) Hôm qua (05/05/2024)
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán

SJC

84,300 800 86,500 600 83,500 85,900

DOJI HN

84,300 800 85,800 100 83,500 85,700

DOJI SG

84,300 800 85,800 100 83,500 85,700

BTMC SJC

84,350 650 86,450 650 83,700 85,800

Phú Qúy SJC

84,300 700 86,500 700 83,600 85,800

PNJ TP.HCM

73,350 250 75,100 250 73,100 74,850

PNJ Hà Nội

73,350 250 75,100 250 73,100 74,850

Đơn vị: nghìn đồng/lượng

Tăng giảm so sánh với ngày trước đó

Xem chi tiết

Tỷ giá được cập nhật lúc 08:00 ngày 06/05/2024 và chỉ mang tính chất tham khảo
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25150.00 25157.00 25457.00
EUR 26797.00 26905.00 28111.00
GBP 31196.00 31384.00 32369.00
HKD 3185.00 3198.00 3303.00
CHF 27497.00 27607.00 28478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16496.00 16562.00 17072.00
SGD 18454.00 18528.00 19086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18212.00 18285.00 18832.00
NZD   15003.00 15512.00
KRW   17.91 19.60
DKK   3598.00 3733.00
SEK   2304.00 2394.00
NOK   2295.00 2386.00

Xem chi tiết

151 người đang online