Vị trí, chức năng

100%

Vị trí, chức năng:

1. Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, tỉnh Thanh Hóa (sau đây gọi tắt là Ban Quản lý) là cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước trực tiếp đối với các khu công nghiệp, các khu kinh tế trên địa bàn tỉnh; quản lý và tổ chức thực hiện chức năng cung ứng dịch vụ hành chính công và dịch vụ hỗ trợ khác có liên quan đến hoạt động đầu tư và sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế.

2. Ban Quản lý chịu sự chỉ đạo và quản lý về tổ chức, biên chế, công chức, viên chức, chương trình kế hoạch công tác và kinh phí hoạt động của Ủy ban nhân dân tỉnh; chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của các bộ, cơ quan ngang bộ quản lý về ngành, lĩnh vực có liên quan; có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh trong công tác quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế; làm nhiệm vụ của cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân tỉnh khi được phân cấp, ủy quyền; thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ và quy định khác của pháp luật có liên quan.

3. Ban Quản lý có tư cách pháp nhân; tài khoản và con dấu mang hình quốc huy; kinh phí quản lý hành chính nhà nước, kinh phí hoạt động sự nghiệp và vốn đầu tư phát triển do ngân sách nhà nước cấp theo kế hoạch hằng năm và nguồn kinh phí khác theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

4. Ban Quản lý thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo phân cấp, ủy quyền của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ và quy định khác của pháp luật có liên quan.

Hải Anh. NSEZ

°
2024-11-23
Hôm nay (23/11/2024) Hôm qua (22/11/2024)
Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán

SJC

85,000 87,000 85,000 87,000

DOJI HN

85,000 87,000 85,000 87,000

DOJI SG

85,000 87,000 85,000 87,000

BTMC SJC

85,300 87,000 85,300 87,000

Phú Qúy SJC

85,200 87,000 85,200 87,000

PNJ TP.HCM

85,200 86,200 85,200 86,200

PNJ Hà Nội

30,960 32,360 30,960 32,360

Đơn vị: nghìn đồng/lượng

Tăng giảm so sánh với ngày trước đó

Xem chi tiết

Tỷ giá được cập nhật lúc 08:30 ngày 22/11/2024 và chỉ mang tính chất tham khảo
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Giá bán
USD 25210.00 25229.00 25509.00
EUR 26071.00 26176.00 27275.00
GBP 31364.00 31490.00 32451.00
HKD 3198.00 3211.00 3315.00
CHF 28106.00 28219.00 29078.00
JPY 160.79 161.44 168.44
AUD 16242.00 16307.00 16802.00
SGD 18536.00 18610.00 19128.00
THB 712.00 715.00 746.00
CAD 17850.00 17922.00 18438.00
NZD   14619.00 15111.00
KRW   17.40 19.11
DKK   3505.00 3629.00
NOK   2249.00 2341.00
SEK   2252.00 2339.00

Xem chi tiết

137 người đang online