STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện theo quy định
|
Thời gian thực hiện sau cắt giảm
|
Dịch vụ công mức đô 3, 4
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực thương mại xuất nhập khẩu (3277/QĐ-UBND ngày 29/9/2022)
|
1
|
Hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc tế bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 1.011174
|
07 ngày làm việc
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Toàn trình
|
|
2
|
Hỗ trợ các phương tiện vận tải biển nội địa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 1.011175
|
07 ngày làm việc
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Toàn trình
|
|
3
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa 1.011176
|
07 ngày làm việc
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Toàn trình
|
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam(2841/QĐ-UBND ngày 28/7/2021)
|
4
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (1.009742.000.00.0 0.H56)
|
26 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
5
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009748.000.00.0 0.H56)
|
19 ngày làm việc
|
17 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
6
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009755.000.00.0 0.H56)
|
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) (1.009756.000.00.0 0.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Một phần
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) (1.009757.000.00.0 0.H56)
|
26 ngày làm việc
|
24 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759.000.00.0 0.H56)
|
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
17 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009760.000.00.0 0.H56)
|
- Đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762.000.00.0 0.H56)
|
26 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009763.000.00.0 0.H56)
|
26 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009764.000.00.0 0.H56)
|
26 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765.000.00.0 0.H56)
|
26 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009766.000.00.0 0.H56)
|
26 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009767.000.00.00.H56)
|
26 ngày làm việc
|
22 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009768.000.00.0 0.H56)
|
12 ngày làm việc
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) (1.009769.000.00.0 0.H56)
|
05 ngày làm việc
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
19
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009770.000.00.0 0.H56)
|
14 ngày làm việc
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
20
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009771.000.00.0 0.H56)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772.000.00.0 0.H56)
|
Không quy định thời gian
|
Không quy định thời gian
|
Một phần
|
|
22
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL). (1.009774.000.00.0 0.H56)
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
|
23
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL). (1.009773.000.00.0 0.H56)
|
03 ngày làm việc
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Toàn trình
|
|
24
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL). (1.009775.000.00.0 0.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Toàn trình
|
|
25
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL). (1.009776.000.00.0 0.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Toàn trình
|
|
26
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL).(1.009777.000.00.0 0.H56)
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
|
III
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (3127/QĐ-UBND ngày 17/8/2021)
|
27
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (1.009972.000.00.00.H56)
|
- Dự án nhóm B: không quá 25 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
- Dự án nhóm C không quá 15 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Dự án nhóm B: không quá 17 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
- Dự án nhóm C không quá 10 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Không xác định là dịch vụ công
|
|
28
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973.000.00.00.H56)
|
Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 21 ngày đối với công trình cấp II và cấp III kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Không quá 14 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không xác định là dịch vụ công
|
|
29
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009974.000.00.00.H56)
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Một phần
|
|
30
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009975.000.00.00.H56)
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Một phần
|
|
31
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009976.000.00.00.H56)
|
Không quá 20 ngày
|
Không quá 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Một phần
|
|
32
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009977.000.00.00.H56)
|
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Một phần
|
|
33
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009978.000.00.00.H56)
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một phần
|
|
34
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.009979.000.00.00.H56)
|
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Một phần
|
|
IV
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình (1592/QĐ-UBND ngày 08/6/2021)
|
35
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Một phần
|
|
V
|
Lĩnh vực Môi trường (1364/QĐ-UBND ngày 21/4/2022)
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Thẩm định: Tối đa 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ ;
Phê duyệt: Tối đa 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Thẩm định: 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
Phê duyệt: Tối đa 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Một phần
|
|
37
|
Cấp giấy phép môi trường (1.010727.000. 00.00.H56)
|
30 ngày
|
24 ngày
|
Một phần
|
|
38
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728.000. 00.00.H56)
|
10 ngày
|
07 ngày
|
Toàn trình
|
|
39
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (1.010729.000.
00.00.H56)
|
15 ngày
|
10 ngày
|
Toàn trình
|
|
40
|
Cấp lại giấy phép môi trường (1.010730.000. 00.00.H56 )
|
30 ngày
|
24 ngày
|
Một phần
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đất đai (2851/QĐ-UBND ngày 22/8/2022)
|
41
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) (1.002253.00 0.00.00.H56)
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
42
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) (1.002040.00 0.00.00.H56)
|
20 ngày làm việc
|
14 ngày làm việc
|
Một phần
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (213/QĐ-UBND ngày 17/01/2018)
|
43
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
07 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
|
44
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
|
45
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
|
46
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
|
47
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc (2697/QĐ-UBND ngày 09/7/2020)
|
48
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (2697/QĐ-UBND ngày 09/7/2020)
|
15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
|
IX
|
Lĩnh vực quản lý công sản (3859/QĐ-UBND ngày 08/10/2018)
|
49
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Toàn trình
|
|
50
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Toàn trình
|
|
51
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Toàn trình
|
|
X
|
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
52
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (2.002603.H 56)
|
25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Toàn trình
|
|
XI
|
Lĩnh vực công chức
|
|
|
|
|
53
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
30 ngày
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
54
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
30 ngày
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
55
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
Không quy định
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
56
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
10 ngày
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
XII
|
Lĩnh vực Viên chức
|
|
|
|
|
57
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
210 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
58
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
180 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
59
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
Không quy định thời gian cụ thể.
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|
60
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
15 ngày
|
Chưa thực hiện cắt giảm
|
Một phần
|
|