RSS
Sơ đồ trang
Liên hệ
Đăng nhập
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HÓA
Management board of Nghi Son economic zone and industrial parks Thanh Hoa province
Toggle navigation
Trang chủ
Ban quản lý
Vị trí, chức năng
Thông tin liên hệ
Nhiệm vụ và quyền hạn
Tổ chức bộ máy
Danh bạ điện thoại
Khu kinh tế Nghi Sơn
Các khu công nghiệp
KCN Bãi Trành
KCN Bỉm Sơn
KCN Lam Sơn - Sao Vàng
KCN Lễ Môn
KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga
Các khu công nghiệp khác
Thủ tục hành chính
Tin tức - sự kiện
Tin tức sự kiện tổng hợp
Khai thác thông tin
Thông tin Logistics tại Khu kinh tế Nghi Sơn
Thông tin Bảng giá đất
Thông tin trạm quan trắc
Danh sách trạm quan trắc
Thông tin khu công nghiệp, khu kinh tế
Thông tin doanh nghiệp hạ tầng
Thông tin Doanh nghiệp đầu tư SXKD trong khu kinh tế, khu công nghiệp
Thông tin Quy hoạch
Tìm kiếm
Tìm kiếm nâng cao
Trang chủ
Khai thác thông tin
Thông tin khu công nghiệp, khu kinh tế
Thứ 4 Ngày 30/11/2022, 3:33:33 PM
Chi tiết khu công nghiệp, khu kinh tế
Mã khu:
(*)
KCNLS
Tên khu:
(*)
Khu công nghiệp Lam Sơn Sao Vàng
Tỉnh
(*)
Tỉnh Thanh Hoá
Huyện:
(*)
Thành phố Thanh Hóa
Loại KCN
Địa điểm:
Điện thoại:
Email:
Fax:
Chủ đầu tư:
Quốc gia/ vùng lãnh thổ:
(*)
Việt Nam
Năm thành lập:
Tiến độ dự án:
Vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng KCN
Vốn đầu tư đăng ký:
Vốn chủ sở hữu:
Vốn đầu tư thực hiện:
Vốn đầu tư đăng ký(VNĐ):
Vốn chủ sở hữu(VNĐ):
Vốn đầu tư thực hiện(VNĐ):
Vốn đầu tư đăng ký(USD):
Vốn chủ sở hữu(USD):
Vốn đầu tư thực hiện(USD):
Diện tích(ha)
Đất được UBND tỉnh giao theo quy hoạch (ha)
(*)
590
Đã giải phóng mặt bằng (ha):
Đất công nghiệp (ha):
(*)
590
Đất nhà máy CN,kho tàng đã cho DN thuê(ha):
Đất hành chính, dịch vụ(ha):
Đất cây xanh mặt nước(ha):
Đất đấu nối hạ tầng kỹ thuật (ha):
Đất giao thông(ha):
Đất CN còn lại có thể cho thuê(ha):
Đất chưa giải phóng mặt bằng(ha):
Tỉ lệ lấp đầy(%):
Tỉ lệ lấp đầy theo quy hoạch (%):
Doanh thu trong kỳ
Trong kỳ(VNĐ):
Lũy kế(VNĐ):
Tổng doanh thu(VNĐ):
Nộp ngân sách
Trong kỳ(VNĐ):
Lũy kế(VNĐ):
Tổng nộp ngân sách(VNĐ):
Số lao động của doanh nghiệp hạ tầng
Lao động trong nước:
Lao động nước ngoài:
Tình hình xây dựng nhà ở công nhân
Diện tích đất(ha):
Diện tích sàn(m2):
Tổng mức đầu tư(tỷ đồng):
Diện tích sàn đã hoàn thiện:
Tổng chi phí đã thực hiện (tỷ đồng):
Công trình xử lý nước thải tập trung
Tình trạng hệ thống XLNT:
Công suất (m3/ngày đêm):
Thông tin thêm
Đơn vị cung cấp nước:
Đơn vị cung cấp điện:
Đơn vị cung cấp viễn thông:
Trạng thái
(*)
Đang hoạt động
Thư viện video
Liên kết website
- Liên kết các Bộ, Tỉnh, Thành phố -
UBND tỉnh Thanh Hóa
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Nội vụ
Thời tiết ngày
°
°
C
F
Độ ẩm:
%
Gió:
Km/H
Giờ
°
Ngày
-
°
Giá vàng
Tỷ giá ngoại tệ
Tìm mã vàng nhanh
SJC
DOJI HN
DOJI SG
Phú Qúy SJC
PNJ TP.HCM
PNJ Hà Nội
BTMC SJC
2024-05-19
Hôm nay (19/05/2024)
Hôm qua (18/05/2024)
Giá mua
Giá bán
Giá mua
Giá bán
SJC
87,700
90,400
87,700
90,400
DOJI HN
87,700
89,800
87,700
89,800
DOJI SG
87,700
89,800
87,700
89,800
BTMC SJC
87,850
90,050
50
87,850
90,100
Phú Qúy SJC
87,800
90,100
87,800
90,100
PNJ TP.HCM
75,500
77,300
75,500
77,300
PNJ Hà Nội
75,500
77,300
75,500
77,300
Đơn vị: nghìn đồng/lượng
Tăng giảm so sánh với ngày trước đó
Xem chi tiết
Tỷ giá được cập nhật lúc 08:30 ngày 17/05/2024 và chỉ mang tính chất tham khảo
Ngoại tệ
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Giá bán
USD
25150.00
25150.00
25450.00
EUR
27087.00
27196.00
28407.00
GBP
31525.00
31715.00
32705.00
HKD
3195.00
3208.00
3314.00
CHF
27506.00
27616.00
28486.00
JPY
159.51
160.15
167.51
AUD
16660.00
16727.00
17239.00
SGD
18533.00
18607.00
19168.00
THB
683.00
686.00
715.00
CAD
18327.00
18401.00
18952.00
NZD
15304.00
15817.00
KRW
17.96
19.65
DKK
3636.00
3773.00
SEK
2327.00
2418.00
NOK
2329.00
2423.00
Xem chi tiết
Số lượt truy cập
16.593.073
175 người đang online